Hotline: (024) 35. 666.555 - 091.666.0041, 091.666.0504 , 0916789025
Hỗ trợ trực tuyến
Giá bán: Liên hệ [Giá chưa bao gồm VAT]
Bảo hành:
Các hình thức thanh toán: Xem chi tiết
Tân Phát thành lập từ năm 2001 theo giấy phép ĐKKD số 0102003818 là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường. Bằng giá trị pháp lý và giá trị thực tế, chúng tôi luôn đảm bảo quyền lợi của khách hàng khi giao dịch mua hàng của Tân Phát về mọi vấn đề như: đảm bảo chất lượng hàng hóa theo đúng tiêu chuẩn có đầy đủ CO,CQ, qui định đổi trả hàng, qui định bảo hành, qui định hoàn trả lại tiền. Để giúp quá trình mua hàng trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn, chúng tôi áp dụng đa dạng phương thức thanh toán thuận lợi nhất như sau:
1. PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG - TRẢ TIỀN MẶT:
Phương thức Giao hàng - Trả tiền mặt, hoặc quét trực tiếp ATM POS do nhân viên chúng tôi mang tới miễn phí đối với thẻ nội địa, và tính phí đối với thẻ Visa, Master (Mức phí theo qui định ngân hàng thông tường 2%)
Qui định đối với thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc thẻ (Thẻ Visa, Thẻ tín dụng...):
- Quý khách đến công ty Tân Phát - địa chỉ Số 33 Võ Văn Dũng, Q.Đống Đa, Hà Nội để thực hiện thanh toán, nhân viên của chúng tôi sẽ hướng dẫn quý khách. Quý khách chú ý khi thanh toán phải có phiếu thu của Công tyTNHH TMDV và Phát triển thị trường Tân Phát có đóng dấu và chữ ký của kế toán.
- Trong trường hợp quý khách thanh toán bằng thẻ Visa hoặc Master bằng cách cà thẻ tại công ty của chúng tôi, Quý khách phải mang thẻ và phải đúng chủ thẻ để lấy phiếu và ký nhận phiếu đã thanh toán. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm khi quý khách dùng thẻ của người khác để thanh toán. Ngay sau khi kiểm tra và nhận được báo "Có" từ Ngân hàng, chúng tôi sẽ tiến hành xuất hàng và giao hàng cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Hình thức này chỉ áp dụng đối với những khu vực chúng tôi hỗ trợ giao nhận miễn phí (tham khảo thêm chính sách giao nhận) hoặc trả tiền mua hàng trực tiếp tại công ty Tân Phát.
2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRƯỚC:
- Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc qua thẻ tại công ty chúng tôi
Áp dụng cho khách hàng đến văn phòng công ty mua hàng
- Thanh toán bằng chuyển tiền, chuyển khoản,
Áp dụng cho khách hàng các tỉnh ký hợp đồng và khách hàng muốn sử dụng phương thức thanh toán này
Đơn vị thụ hưởng: Công ty TNHH TMDV và Phát triển thị trường Tân Phát
Danh sách hệ thống tài khoản của công ty Tân Phát, khách hàng nên chọn 1 trong số ngân hàng cùng hệ thống của quí khách:
a. Ngân hàng TMCP Á Châu Hà Nội (ACB), TP Hà Nội
Số Tài khoản: 5973189.
b.Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam ( BIDV ) - Chi nhánh Ba Đình, TP Hà Nội
Số Tài khoản: 12610000155216
c. Ngân hàng Vietcombank - chi nhánh Tây Hồ. TP Hà Nội
Số Tài khoản: 0991000032888
d. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thăng Long. TP Hà Nội
Số Tài khoản:1300201231380
e. Thanh toán chuyển khoản cá nhân:
Chủ tài khoản: LÊ QUANG HÁN
Số tài khoản : 0541000281157 tại NH Vietcombank chi nhánh Chương Dương, TP Hà Nội
- Chuyển tiền qua bưu điện:
Tên người nhận: Nguyễn Thị Thu Hồng
CMT: 011984192 cấp ngày 06/10/1996 do CATP Hà Nội
Lưu ý:
- Khách hàng tại các tỉnh khác (chỉ áp dụng cho tổ chức, doanh nghiệp): khi giao dịch mua bán, và thanh toán, Công ty yêu cầu kèm theo 1 bản hợp đồng mua bán hoặc một đơn đặt hàng được gửi chuyển phát nhanh đến công ty chúng tôi
- Khách hàng sẽ được đảm bảo nhận được hàng theo đúng yêu cầu, nếu không sẽ được hoàn trả lại tiền
Giao hàng: Xem chi tiết
Thời gian giao hàng tùy thuộc vào thời điểm mua hàng và thanh toán của quí khách. Sau khi nhận được thông tin đặt hàng, bao gồm cả thanh toán trước nếu có , chúng tôi sẽ tiến hành giao hàng trong khoảng từ 1 đến 4 giờ như sau:
Đặt hàng từ 8-10h sẽ giao trong buổi sáng,
Đặt hàng từ 10h đến 16h sẽ giao buổi chiều cùng ngày,
Đặt hàng từ 16h, sẽ giao trong ngày ( nếu kịp) hoặc sẽ sang đầu sáng ngày hôm sau
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TRONG HÀ HỘI
Chúng tôi sẽ vận chuyển bằng phương tiện của công ty gồm xe máy và ô tô đến giao trực tiếp cho khách hàng ( Miễn phí vc trong phạm vi 8Km tính từ văn phòng công ty Tân Phát
Tại Hà Nội :Số 33 Võ Văn Dũng, Q.Đống Đa, Hà Nội
Tại TP HCM :Số 226 Đường Nguyễn Phúc Nguyên, P9, Q3, Thành phố Hồ Chí Minh
theo bản đồ google map
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VẬN NGOẠI TỈNH
Chúng tôi sẽ hợp tác với bên vận chuyển thứ ba như Viettel post, Vietstar express, Tín thành CPN, Hợp nhất CPN.... đến lấy hàng tại kho hàng Tân Phát sau đó đơn vị chuyển phát sẽ có trách nhiệm bảo quản và giao hàng cho Quí khách trong thời gian sớm nhất.
Chuyển qua nhà xe: tại các bến: Mỹ đình, Bến nước Ngầm, hoặc một số bến xe khác, hoặc do khách hàng chỉ định.
Lưu ý:
- Phía công ty Tân Phát sẽ cung cấp thông tin gửi hàng gồm vận đơn, đơn vị vận chuyển.
- Cước phí do bên mua thanh toán
3. Quí khách thắc mắc hoặc cần tư vấn:
Mọi thắc mắc về sản phẩm và dịch vụ, Quý khách vui lòng liên hệ số điện thoại 091.666.0502
Công ty TNHH TMDV PTTT Tân phát
TPHN: Số 41 Ngõ 117 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TPHà Nội
ĐT : (024)73003666 -(024)35.666.555 - 0916660041 , 0916789025
------
TPHCM: Số 226 Đường Nguyễn Phúc Nguyên, Phường 9, Q3, TPHCM
ĐT : (028)73066686- 0941581166
------
Chức năng: In 2 mặt, in qua mạng Lan.
Màn hình LCD 05 dòng hiển thị.
Tốc độ in A4/A3: 40/20 trang/phút.
Khổ giấy tối đa: A3
Bộ nhớ chuẩn: 768MB.
Khay giấy cassette: 250 tờ
Khay tay (Multi-Purpose Tray): 100 tờ
Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.
Cổng giao tiếp: USB 2.0 tốc độ cao, Ethernet 10/100/1000 Base-T.
Công suất in hàng tháng: lên đến 300.000 trang.
Tương thích hệ điều hành: Window, MacOS.
Nguồn điện: AC 220V- 240, 50 / 60Hz.
Kích thước: 514 x 532 x 303mm.
Trọng lượng: 25,8Kg.
Sử dụng Mực Cartridge 333 (khoảng 10,000 trang, độ phủ mực 6% trang giấy).
Made in Japan
In | ||
Phương pháp in | In laser đen trắng | |
Phương pháp sấy | Sấy theo nhu cầu | |
Tốc độ in | In một mặt: A4 /A3 | 40 trang/phút / 20 trang/phút |
In đảo mặt: A4 | 40 trang/phút (20 tờ/phút) | |
Độ phân giải in | 600 x 600dpi | |
Chất lượng in với công nghệ làm mịn ảnh | 1200 x 1200dpi (tương đương) 2400 (tương đương) x 600dpi |
|
Thời gian khởi động | Từ khi bật nguồn: | 29 giây hoặc nhanh hơn |
Khi khởi động nhanh: | 17 giây hoặc nhanh hơn | |
Thời gian khôi phục (khi đang ở chế độ nghỉ chờ) |
Màn hình tắt: | 0 giây |
Nghỉ lâu: | 10 giây hoặc nhanh hơn | |
Ngôn ngữ in | UFRII, PCL5e/6, PostScript 3, PDF, XPS | |
Phông chuẩn | PCL: 93 phông PS / PDF: 136 phông |
|
Tính năng in đảo mặt tự động | Tiêu Chuẩn | |
Khổ giấy có sẵn dành cho in đảo mặt tự động | A3, B4, A4, A4R, B5, A5, Ledger, LTR, LTR-R, Legal *1, Exe, | |
Lề in | Lề trên, dưới, trái và phải 5mm (Khổ bao thư: 10mm) |
|
In trực tiếp (qua USB 2.0) | TIFF, JPEG, PDF, XPS | |
Xử lí giấy | ||
Khay nạp giấy | Khay Cassette chuẩn: (định lượng 60-84g/m2) |
250 tờ |
Khay giấy đa mục đích: (định lượng 60-90g/m2) |
100 tờ | |
Khay chọn thêm PF-A1: (định lượng 60-74g/m2) |
550 tờ (tối đa 3 khay) | |
Dung lượng nạp giấy tối đa (định lượng 60-74g/m2): |
2.000 tờ | |
Khổ giấy | Khay Cassette chuẩn: | A3, B4, A4, A4R, B5, A5, Ledger, LTR, LTR-R, Legal*1, Exe, foolscap, 8K, 16K, Khổ chọn thêm *2 |
Khay giấy đa mục đích: | A3, B4, A4, A4R, B5, A5, Ledger, LTR, LTR-R, Legal*1, Exe, STMT, foolscap, 8K, 16K, Khổ chọn thêm: 210,0 – 297,0mm x 470,1 - 1200mm (chỉ với trình điều khiển máy in UFR II) |
|
Khay chọn thêm PF-A1: | A3, B4, A4, A4R, B5, A5^, Ledger, LTR, LTR-R, Legal*1, Exe, STMT, foolscap, 8K, 16K, Khổ chọn thêm *2 ^ yêu cầu phải có khay Universal Cassette UC-A1 và trình điều khiển máy in UFR II |
|
Loại giấy | Giấy thường, Giấy dày, Giấy tái chế, Giấy trong suốt, Giấy dán nhãn, Giấy bao thư | |
Định lượng giấy | Khay Cassette chuẩn: | 60~120g/m2 |
Khay giấy đa mục đích: | 60~199g/m2 | |
Khay chọn thêm PF-A1: | 60~120g/m2 | |
Khay đỡ giấy ra (định lượng 64g/m2) |
giấy ra úp mặt xuống: | 250 tờ |
giấy ra ngửa mặt lên: | 50 tờ | |
Kết nối giao tiếp và phần mềm | ||
Kết nối | USB 2.0 tốc độ cao, USB 2.0 (2 cổng), 10 / 100 Base-T / 1000 Base-T Ethernet | |
Kết nối mở rộng | Khe cắm thẻ SD | |
Hệ điều hành tương thích *3 | Windows XP (32bit / 64bit), Windows Vista (32bit / 64bit), Windows 7 (32bit / 64bit), Windows 8 (32bit / 64bit), Windows Server 2003 (32bit / 64bit), Windows Server 2008 (32bit / 64bit), Windows Server 2008 R2 (64bit), Windows Server 2012 (64bit), Mac OS 10.6~10.8.x *4, Linux*4, Citrix | |
Tính năng an toàn và các đặc điểm khác | ||
Tính năng an toàn | IPSec, IEEE802.1x, Secure Print (khi có thẻ SD chọn thêm) | |
Hỗ trợ | MEAP | |
Tính năng in di động | In di động của Canon | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Bộ nhớ (RAM) | 768MB | |
Màn hình LCD | Màn hình LCD 5 dòng | |
Kích thước (W x D x H) | 514 x 532 x 303mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 25,8kg (khi không có cartridge) | |
Tiêu thụ điện | Tối đa: | 1420W |
Khi đang vận hành: | Xấp xỉ 670W (trung bình) | |
Khi ở chế độ chờ: | Xấp xỉ 38W (trung bình) | |
Khi ở chế độ nghỉ 1: | Xấp xỉ 38W | |
Khi ở chế độ nghỉ 2: | Xấp xỉ 12W | |
Khi ở chế độ nghỉ 3: | Xấp xỉ 1,1W | |
Mức tiêu hao điện chuẩn theo chương trình Ngôi sao năng lượng) | 2,2kWh / tuần | |
Mức âm | Khi đang vận hành: | mức nén âm: 730B hoặc thấp hơn mức công suất âm (ở vị trí người đứng cạnh): 56dB |
Khi ở chế độ chờ: | mức công suất âm: Không thể nghe thấy mức nén âm: Không thể nghe thấy |
|
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 10~30°C |
Độ ẩm | 20~80%RH (không ngưng tụ) | |
Yêu cầu nguồn điện | AC 220V- 240, 50 / 60Hz | |
Cartridge mực*5 | Cartridge 333: | 10.000 trang |
Cartridge 333 H: | 17.000 trang | |
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng*6 | 65.000 trang | |
Phụ kiện chọn thêm | ||
Khay nạp giấy | Khay nạp giấy PF-A1 (550-tờ) | |
Universal Cassette | Universal Cassette UC-A1 *7 | |
Mã vạch ROM | Thiết bị in mã vạch-F1 | |
Tính năng in an toàn | Thẻ SD của Canon-B1 (8GB) |
Quý khách xem thêm các bài viết về ứng dụng công nghệ mã vạch và các chương trình khuyến mại tại đây